Phạm Hùng
chính trị gia người Việt Nam (1912–1988) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Phạm Hùng (11 tháng 6 năm 1912 – 10 tháng 3 năm 1988), tên khai sinh là Phạm Văn Thiện, còn được gọi với bí danh là Hai Hùng, là một chính khách Việt Nam. Ông là cựu Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm 1987 đến năm 1988. Ông từng bị chính quyền Pháp tuyên 2 án tử hình và là một trong những lãnh đạo chủ chốt của những người Cộng sản tại miền Nam suốt thời kỳ chiến tranh Việt Nam.
Thông tin Nhanh Đại tá, Chức vụ ...
Phạm Hùng | |
---|---|
Phạm Hùng năm 1987 | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 17 tháng 6 năm 1987[1] – 10 tháng 3 năm 1988 (mất) 267 ngày |
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước | Võ Chí Công (1987-1992) |
Tiền nhiệm | Phạm Văn Đồng |
Kế nhiệm | Võ Văn Kiệt (Quyền) Đỗ Mười |
Phó Chủ tịch | Võ Văn Kiệt Đồng Sỹ Nguyên Nguyễn Cơ Thạch Nguyễn Ngọc Trìu Trần Đức Lương Nguyễn Khánh Đoàn Duy Thành Nguyễn Văn Chính |
Nhiệm kỳ | 7 tháng 2 năm 1980 – 16 tháng 2 năm 1987 7 năm, 9 ngày |
Tiền nhiệm | Trần Quốc Hoàn |
Kế nhiệm | Mai Chí Thọ |
Nhiệm kỳ | 29 tháng 4 năm 1958 – 22 tháng 6 năm 1987 29 năm, 54 ngày |
Chủ tịch | Phạm Văn Đồng |
Nhiệm kỳ | 1967 – 1975 |
Tiền nhiệm | Nguyễn Chí Thanh |
Kế nhiệm | Trung ương Cục giải thể |
Nhiệm kỳ | 28 tháng 1 năm 1965 – 3 tháng 11 năm 1966 1 năm, 279 ngày |
Tiền nhiệm | đầu tiên |
Kế nhiệm | Nguyễn Thanh Bình |
Phó Chủ nhiệm | Lê Trung Toản |
Nhiệm kỳ | tháng 1 năm 1963 – 3 tháng 11 năm 1966 |
Tiền nhiệm | Hoàng Anh |
Kế nhiệm | Nguyễn Thanh Bình |
Chủ nhiệm Văn phòng Nông nghiệp Phủ Thủ tướng | |
Nhiệm kỳ | 1960 – tháng 1 năm 1963 |
Tiền nhiệm | Nghiêm Xuân Yêm |
Kế nhiệm | Trần Hữu Dực |
Nhiệm kỳ | 29 tháng 4 năm 1958 – |
Nhiệm kỳ | 1957 – tháng 5 năm 1958 |
Tiền nhiệm | Lê Đức Thọ |
Kế nhiệm | Ung Văn Khiêm |
Nhiệm kỳ | 20 tháng 9 năm 1955 – tháng 4 năm 1958 |
Tiền nhiệm | không có (thành lập) |
Kế nhiệm | Nguyễn Duy Trinh |
Nhiệm kỳ | 8 tháng 5 năm 1960 – 10 tháng 3 năm 1988 27 năm, 307 ngày |
Ủy viên Bộ chính trị khóa II, III, IV, V, VI, VII | |
Nhiệm kỳ | tháng 9 năm 1956 – 10 tháng 3 năm 1988 |
Thông tin chung | |
Sinh | (1912-06-11)11 tháng 6 năm 1912 Long Hồ, Châu Thành, Vĩnh Long, Nam Kì, Liên bang Đông Dương |
Mất | 10 tháng 3 năm 1988(1988-03-10) (75 tuổi) Thành phố Hồ Chí Minh |
Nơi ở | Hà Nội |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Cha | Phạm Văn Tùng |
Mẹ | Dương Thị Huệ |
Binh nghiệp | |
Phục vụ | Công an nhân dân Việt Nam |
Cấp bậc | Đại tá |
Đóng