Nguyễn Duy Trinh
Phó thủ tướng Việt Nam / From Wikipedia, the free encyclopedia
Nguyễn Duy Trinh (1910 - 1985) là một chính khách Việt Nam. Ông nguyên là Ủy viên Bộ Chính trị, Bí thư Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam, Phó Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa sau đó là Cộng Hòa Xã Hội Chủ nghĩa Việt Nam. Ngoài ra, ông còn được biết đến với vai trò là người đại diện cho phái đoàn Việt Nam Dân chủ Cộng hòa đặt bút ký kết Hiệp định Paris 1973.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Thường trực Ban Bí thư ...
Nguyễn Duy Trinh | |
---|---|
Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Nguyễn Duy Trinh ký Hiệp định Paris, tháng 1 năm 1973 | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 20 tháng 12 năm 1976 – 31 tháng 3 năm 1982 5 năm, 101 ngày |
Tiền nhiệm | Lê Đức Thọ (Ủy viên Thường trực Bộ Chính trị) |
Kế nhiệm | Lê Thanh Nghị |
Nhiệm kỳ | 5 tháng 10 năm 1956 – 31 tháng 3 năm 1982 25 năm, 177 ngày |
Vị trí | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Nhiệm kỳ | 6 tháng 7 năm 1960 – 7 tháng 2 năm 1980 19 năm, 216 ngày |
Thủ tướng | Phạm Văn Đồng |
Nhiệm kỳ | 1 tháng 4 năm 1965 – 7 tháng 2 năm 1980 14 năm, 312 ngày |
Tiền nhiệm | Xuân Thủy |
Kế nhiệm | Nguyễn Cơ Thạch |
Nhiệm kỳ | 7 tháng 1 năm 1963 – 11 tháng 10 năm 1965 2 năm, 277 ngày |
Tiền nhiệm | Võ Nguyên Giáp |
Kế nhiệm | Trần Đại Nghĩa |
Vị trí | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
Nhiệm kỳ | 6 tháng 1 năm 1946 – 20 tháng 4 năm 1985 39 năm, 104 ngày |
Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | |
Nhiệm kỳ | tháng 5 năm 1959 – tháng 4 năm 1965 |
Tiền nhiệm | Nguyễn Văn Trân |
Kế nhiệm | Nguyễn Côn |
Phó Chủ nhiệm | Nguyễn Văn Trân Lê Văn Hiến |
Bộ trưởng Phủ Thủ tướng | |
Nhiệm kỳ | tháng 4 năm 1958 – tháng 12 năm 1958 |
Tiền nhiệm | Phạm Hùng |
Kế nhiệm | Nguyễn Khang |
Vị trí | Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến Hành chính miền Nam Trung bộ | |
Nhiệm kỳ | tháng 6 năm 1950 – |
Phó Chủ tịch | Trần Đình Tri |
Nhiệm kỳ | 19 tháng 2 năm 1951 – 20 tháng 4 năm 1985 (mất) 34 năm, 60 ngày |
Thông tin chung | |
Sinh | 15 tháng 7 năm 1910 Nghi Thọ, Nghi Lộc, Nghệ An, Liên bang Đông Dương |
Mất | 20 tháng 4, 1985(1985-04-20) (74 tuổi) Hà Nội, Việt Nam |
Dân tộc | Kinh |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Vợ | Phạm Xuân Tư |
Cha | Nguyễn Đình Tiếp |
Mẹ | Hoàng Thị Lựu |
Đóng