Kuroda Kiyotaka
Thủ tướng Nhật Bản thời Minh Trị / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đây là một tên người Nhật; trong tiếng Nhật họ và tên được viết theo thứ tự Á Đông (họ trước tên sau): họ là Kuroda.
Bá tước Kuroda Kiyotaka (黑田 清隆 (Hắc Điền Thanh Long), Kuroda Kiyotaka?), (9 tháng 11, 1840 - 23 tháng 8, 1900), còn được gọi là Kuroda Ryōsuke (黑田 了介, "Hắc Điền Liễu Giới"), là một chính trị gia Nhật Bản thời Meiji, và Thủ tướng Nhật Bản thứ 2 từ 30 tháng 4 năm 1888 đến 25 tháng 10 năm 1889.[1]
Thông tin Nhanh Bá tước, Chủ tịch Hội đồng Cơ mật ...
Kuroda Kiyotaka | |||||
---|---|---|---|---|---|
黒田 清隆 | |||||
Chủ tịch Hội đồng Cơ mật | |||||
Nhiệm kỳ 17 tháng 3 năm 1894 – 23 tháng 8 năm 1900 | |||||
Thiên hoàng | Minh Trị | ||||
Tiền nhiệm | Yamagata Aritomo | ||||
Kế nhiệm | Saionji Kinmochi | ||||
Thủ tướng thứ 2 của Nhật Bản | |||||
Nhiệm kỳ 31 tháng 8 năm 1896 – 18 tháng 9 năm 1896 Quyền | |||||
Thiên hoàng | Minh Trị | ||||
Tiền nhiệm | Itō Hirobumi | ||||
Kế nhiệm | Matsukata Masayoshi | ||||
Nhiệm kỳ 30 tháng 4 năm 1888 – 25 tháng 10 năm 1889 | |||||
Tiền nhiệm | Itō Hirobumi | ||||
Kế nhiệm | Sanjō Sanetomi (Quyền) | ||||
Thông tin cá nhân | |||||
Sinh | 9 tháng 11 năm 1840 Kagoshima, Lãnh thổ Satsuma (nay là Kagoshima, Nhật Bản) | ||||
Mất | 23 tháng 8 năm 1900 (59 tuổi) Tokyo, Đế quốc Nhật Bản | ||||
Đảng chính trị | Độc lập | ||||
Chữ ký | |||||
Tên tiếng Nhật | |||||
Kanji | 黒田 清隆 | ||||
Hiragana | くろだ きよたか | ||||
Katakana | クロダ キヨタカ | ||||
| |||||
Đóng