M1903 Springfield
From Wikipedia, the free encyclopedia
Súng trường M1903 Springfield là mẫu súng trường lên đạn bằng khóa nòng thủ công rất nổi tiếng, được trang bị cho quân đội Hoa Kỳ trong suốt nửa đầu của thế kỷ 20. Quân đội Hoa Kỳ chính thức sử dụng khẩu súng này vào ngày 19 tháng 6 năm 1903 . Vào năm 1936, Quân đội Hoa Kỳ thay thế khẩu súng này bằng khẩu súng trường bán tự động M1 Garand dùng chung cỡ đạn.30-06 nhưng có tốc độ bắn nhanh hơn. Mặc dù vậy nhưng nhiều đơn vị Hoa Kỳ ở Philippines trong thời gian Chiến dịch Philippines diễn ra vẫn sử dụng khẩu M1903 làm vũ khí chiến đấu tiêu chuẩn. Ngoài ra, nó còn được sử dụng như một khẩu súng bắn tỉa của Quân đội Hoa Kỳ trong Thế chiến 2, Chiến tranh Triều Tiên và giai đoạn đầu Chiến tranh Việt Nam nhờ có uy lực mạnh và độ chính xác cao.
Thông tin Nhanh Loại, Nơi chế tạo ...
M1903 Springfield | |
---|---|
Súng trường M1903 Springfield | |
Loại | Súng trường, súng trường chiến đấu, súng bắn tỉa, Súng cầm tay |
Nơi chế tạo | Hoa Kỳ |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1903-1975 |
Sử dụng bởi | Xem phần Các quốc gia sử dụng
Hoa Kỳ Thụy Điển Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Cộng hòa Miền Nam Việt Nam Việt Nam Lào Hàn Quốc Nhật Bản Tây Đức Đức Đài Loan Trung Quốc Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Philippines Indonesia Singapore Pháp Thái Lan Cộng hòa Nhân dân Campuchia Campuchia Israel Cuba Mexico Brasil Malaysia Hy Lạp Bồ Đào Nha Thổ Nhĩ Kỳ New Zealand Úc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Trận | Chiến tranh thế giới thứ nhất Chiến tranh thế giới thứ hai Sự kiện Vịnh Con Lợn Chiến tranh Triều Tiên Chiến tranh Đông Dương Chiến tranh Việt Nam Nội chiến Lào Nội chiến Campuchia Nội chiến Trung Quốc Chiến tranh biên giới Lào-Thái Lan Chiến tranh Việt Nam-Campuchia Chiến tranh biên giới Việt-Trung, 1979 Xung đột Ả Rập-Israel Chiến tranh Trung-Nhật lần thứ hai Cách mạng Cuba Cách mạng Mexico |
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | Springfield Armory |
Năm thiết kế | 1900-1903 |
Nhà sản xuất | Springfield Armory (1903-1939) Remington (1940-1949) |
Giai đoạn sản xuất | 1903-1949 |
Số lượng chế tạo | Khoảng 3.004.079 khẩu |
Các biến thể | M1903 Springfield Remington M1903A3 Springfield M1903A4 Springfield (phiên bản bắn tỉa) Sporterized M1903 Springfield (dành cho giới thể thao) |
Thông số | |
Khối lượng | 3,9 kg (khi chưa nạp đạn) |
Chiều dài | 111,506 cm (43,9 in) |
Đạn | .30-03 Springfield (Từ 1903 đến 1906) .30-06 Springfield (Từ 1906 cho đến khi bị loại khỏi biên chế của quân đội Mỹ vào năm 1975) |
Cơ cấu hoạt động | Bolt-Action |
Tốc độ bắn | 10 - 15 viên/phút |
Sơ tốc đầu nòng | 853 m/giây |
Tầm bắn hiệu quả | 402 m (với thước ngắm) 800 mét (với kính ngắm) |
Tầm bắn xa nhất | 1300 mét |
Chế độ nạp | Ổ đạn 5 viên |
Ngắm bắn | Điểm ruồi hoặc ống ngắm M84 |
Đóng