AKM
súng trường tấn công của Liên Xô / From Wikipedia, the free encyclopedia
AKM (tên đầy đủ là Avtomat Kalashnikova modernizirovannyy ) (tiếng Nga: Автомат Калашникова модернизированный) (tiếng Việt đầy đủ: Súng trường Kalashnikov hiện đại hóa) là súng trường tấn công của Liên Xô. Nó là bản cải tiến từ AK-47 vào thập niên 1950. Được trang bị cho Hồng Quân vào năm 1959, AKM được sử dụng rộng rãi trên thế giới bởi giá thành rẻ, hỏa lực mạnh, độ tin cậy cao, độ bền và thiết kế đơn giản của nó. Tại Liên Xô và Nga, AKM được sản xuất tại các xưởng quân khí Tula và Izhevsk. Súng được chính thức sử dụng trong quân đội Liên Xô vào cuối năm 1960. Hiện nay, AKM vẫn còn được sử dụng tại Nga và nhiều lực lượng vũ trang trên thế giới[1].
Thông tin Nhanh Loại, Nơi chế tạo ...
AKM | |
---|---|
Loại | Súng trường tấn công |
Nơi chế tạo | Liên Xô Nga |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1959 – nay |
Sử dụng bởi | Xem Sử dụng Liên Xô Nga Khối Warszawa Belarus Việt Nam Dân chủ Cộng hòa Cộng hòa Miền Nam Việt Nam Việt Nam Trung Quốc Lào Cuba Belarus Ba Lan Indonesia Cộng hòa Nhân dân Campuchia Campuchia Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Ấn Độ Angola Mozambique Nam Sudan Syria Afghanistan Iran Iraq Kurdistan thuộc Iraq Kurdistan Ai Cập Syria Israel |
Trận | Chiến tranh Việt Nam Nội chiến Campuchia Chiến tranh biên giới Tây Nam Chiến tranh Afghanistan (1978–1992) Chiến tranh Iran-Iraq Chiến tranh Chechnya lần thứ nhất Chiến tranh Chechnya lần thứ hai Chiến tranh Afghanistan (2001–2014) Chiến tranh Iraq Chiến tranh ma túy México Nội chiến Libya (2011) Nội chiến Syria Nội chiến Sudan lần thứ nhất Nội chiến Sudan lần thứ hai |
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | Mikhail Kalashnikov |
Năm thiết kế | 1950 |
Nhà sản xuất | Kalashnikov Concern Tula Arms Plant khác |
Giai đoạn sản xuất | 1959 – nay |
Số lượng chế tạo | Hơn 10 triệu khẩu |
Các biến thể | AKMS AKMP AKML AKMLP AKMSP AKMSU AKMSN AKMSNP |
Thông số | |
Khối lượng | 3,1 kg (AKM) 3,8 kg (AKML) 3,3 kg (AKMS) 3,77 kg (AKMSN) |
Chiều dài | 880 mm (AKM, AKML) 902 mm báng mở / 655 mm báng gập (AKMS) |
Độ dài nòng | 415 mm |
Đạn | 7,62×39mm |
Cơ cấu hoạt động | Trích khí xung, khóa nòng then xoay |
Tốc độ bắn | 600 viên/phút |
Sơ tốc đầu nòng | 715 m/s |
Tầm bắn hiệu quả | 300 - 400 m |
Tầm bắn xa nhất | 2500 m (góc bắn 40 - 45o) |
Chế độ nạp | Hộp tiếp đạn 30 viên hai hàng so le, đẩy đạn bằng lò xo, đường đẩy cong, có thể tương thích với hộp tiếp đạn 40 viên hay hộp tiếp đạn tròn 75 viên của RPK. |
Ngắm bắn | Thước ngắm kiểu AK, đầu ngắm có vòng bảo vệ, có các vạch chia tầm từ 1 - 10 (tương đương từ 100 - 1000m) |
Đóng