USS Houston (CA-30)
From Wikipedia, the free encyclopedia
Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem USS Houston.
USS Houston (CA-30), tên lóng "Galloping Ghost of the Java Coast" (Bóng ma nước kiệu của bờ biển Java), là một tàu tuần dương hạng nặng của Hải quân Hoa Kỳ, là chiếc thứ năm trong lớp Northampton, và là chiếc tàu chiến thứ hai của Hải quân Mỹ được đặt cái tên này theo tên của thành phố Houston tại Texas.[5] Nó đã phục vụ như soái hạm của Hạm đội Á Châu Hoa Kỳ khi Chiến tranh Thế giới thứ hai nổ ra tại Thái Bình Dương, và sau khi sống sót qua các trận đánh eo biển Makassar và biển Java, nó bị đánh chìm trong trận chiến eo biển Sunda ngày 1 tháng 3 năm 1942. Houston được tặng thưởng danh hiệu Đơn vị Tuyên dương Tổng thống cùng hai Ngôi sao Chiến trận do thành tích phục vụ trong Thế Chiến II.
Thông tin Nhanh Lịch sử, Hoa Kỳ ...
Tàu tuần dương USS Houston (CA-30) ngoài khơi San Diego, California, tháng 10 năm 1935, khi Tổng thống Franklin D. Roosevelt đang ở trên tàu | |
Lịch sử | |
---|---|
Hoa Kỳ | |
Tên gọi | USS Houston |
Đặt tên theo | Houston, Texas |
Đặt hàng | 18 tháng 12 năm 1924 |
Trúng thầu | 13 tháng 6 năm 1927 |
Xưởng đóng tàu | Newport News Shipbuilding & Dry Dock Company, tại Newport News, Virginia |
Đặt lườn | 1 tháng 5 năm 1928 (CL-30) |
Hạ thủy | 7 tháng 9 năm 1929 |
Người đỡ đầu | cô Elizabeth Holcombe |
Nhập biên chế | 17 tháng 6 năm 1930 |
Xếp lớp lại | CA-30, 1 tháng 7 năm 1931 |
Xóa đăng bạ | 8 tháng 5 năm 1942 |
Biệt danh | "Galloping Ghost of the Java Coast" |
Danh hiệu và phong tặng |
|
Số phận | Bị đánh chìm trong trận chiến eo biển Sunda ngày 1 tháng 3 năm 1942 |
Đặc điểm khái quát(khi chế tạo)[1][2] | |
Lớp tàu | Lớp tàu tuần dương Northampton |
Trọng tải choán nước |
|
Chiều dài |
|
Sườn ngang | 66 ft 1 in (20,14 m) |
Mớn nước |
|
Công suất lắp đặt |
|
Động cơ đẩy |
|
Tốc độ | 32,7 kn (37,6 mph; 60,6 km/h) |
Tầm xa | 10.000 nmi (12.000 mi; 19.000 km) ở tốc độ 15 kn (17 mph; 28 km/h) |
Sức chứa | 1.500 tấn Mỹ (1.400 t) dầu đốt |
Thủy thủ đoàn tối đa | 1.020–1.155 |
Vũ khí |
|
Bọc giáp |
|
Máy bay mang theo | 4 × thủy phi cơ |
Hệ thống phóng máy bay | 2 × máy phóng máy bay |
Đóng