Tập_tin:ME-110G-2_at_RAF_Hendon.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kích thước hình xem trước: 800×532 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×213 điểm ảnh | 640×426 điểm ảnh | 1.024×681 điểm ảnh | 1.200×798 điểm ảnh.
Tập tin gốc (1.200×798 điểm ảnh, kích thước tập tin: 513 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảME-110G-2 at RAF Hendon.jpg |
English: A Bf 110G-4 Night fighter at the RAF Museum in London. The antennas on the nose are of a FuG 220 Lichtenstein SN-2 radar set (ITU-classificatio: Radiolocation land station in the radiolocation service). Clearly visible are the openings for two 20mm cannons in the lower nose and two 30 mm cannons in the upper nose. |
Ngày | 18 tháng 8 năm 2005 (according to Exif data) |
Nguồn gốc |
|
Tác giả | Max Smith |
Giấy phép
Public domainPublic domainfalsefalse |
Tác phẩm này đã được tác giả của nó, Max Smith, phát hành vào phạm vi công cộng. Điều này có hiệu lực trên toàn thế giới. Tại một quốc gia mà luật pháp không cho phép điều này, thì: Max Smith cho phép tất cả mọi người được quyền sử dụng tác phẩm này với bất cứ mục đích nào, không kèm theo bất kỳ điều kiện nào, trừ phi luật pháp yêu cầu những điều kiện đó. Public domainPublic domainfalsefalse |
Nhật trình tải lên đầu tiên
- (del) (cur) 14:07, 12 May 2006 . . Ian Dunster (Talk | contribs) . . 1200×798 (525,051 bytes) (Lightened, adjusted shadows/contrast and set levels.)
- (del) (rev) 10:52, 30 August 2005 . . Megapixie (Talk | contribs) . . 1200×798 (138,895 bytes) (A Bf-110G-2 Night fighter at the RAF Museum in London. The probes on the nose are an early radar set. Photo by Max Smith)
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
18 8 2005
captured with Tiếng Anh
Konica Minolta Maxxum 7D Tiếng Anh
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 00:39, ngày 7 tháng 10 năm 2006 | 1.200×798 (513 kB) | Calgaco~commonswiki | A Bf 110G-4 Night fighter at the RAF Museum in London. The antennas on the nose are of a FuG 220 Lichtenstein SN-2 radar set.<br> Clearly visible are the openings for two 20mm cannons in the lower nose and tw |
Trang sử dụng tập tin
Có 2 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại af.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại azb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại bg.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại el.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Night fighter
- Messerschmitt Bf 110
- Lichtenstein radar
- Radiodetermination
- Radiolocation
- Organization of the Luftwaffe (1933–1945)
- User:Megapixie/Photographs
- Battle of Berlin (RAF campaign)
- Defence of the Reich
- List of German World War II night fighter aces
- Nachtjagdgeschwader 3
- Battle of the Ruhr
- Operational history of the Luftwaffe (1939–1945)
- Aircraft camouflage
- Wilhelm Johnen
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fa.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại no.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | KONICA MINOLTA |
---|---|
Dòng máy ảnh | DYNAX 7D |
Thời gian mở ống kính | 1/8 giây (0,125) |
Số F | f/2,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 15:31, ngày 18 tháng 8 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 28 mm |
Tiêu đề của hình | KONICA MINOLTA DIGITAL CAMERA |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Adobe Photoshop CS2 Windows |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:04, ngày 12 tháng 5 năm 2006 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Chế độ phơi sáng | Chương trình chuẩn |
Điểm tốc độ ISO | 1.600 |
Phiên bản Exif | 2.21 |
Ngày giờ số hóa | 15:31, ngày 18 tháng 8 năm 2005 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 0 |
Tiêu cự trong phim 35 mm | 42 mm |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |
Độ tương phản | Thường |
Độ bão hòa | Thường |
Độ sắc nét | Thường |