Tập_tin:Hjalmar_Branting,_grav.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kích thước hình xem trước: 449×599 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 180×240 điểm ảnh | 583×778 điểm ảnh.
Tập tin gốc (583×778 điểm ảnh, kích thước tập tin: 155 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tảHjalmar Branting, grav.jpg | ||||
Ngày | 070624 | |||
Nguồn gốc | Photo by Hedning | |||
Tác giả | Hedning | |||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
|||
Phiên bản khác |
Originally from sv.wikipedia; description page is (was) here
|
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
captured with Tiếng Anh
Canon Digital IXUS 50 Tiếng Anh
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 00:09, ngày 1 tháng 7 năm 2007 | 583×778 (155 kB) | Lokal Profil | {{Information |Description={{sv|Hjalmar och Anna Brantings grav på Adolf Fredriks kyrkogård, Stockholm.}} |Source=Photo by Hedning |Date=070624 |Author=Hedning |Pe |
Trang sử dụng tập tin
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sq.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại tt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại www.wikidata.org
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | Canon |
---|---|
Dòng máy ảnh | Canon DIGITAL IXUS 50 |
Thời gian mở ống kính | 1/80 giây (0,0125) |
Số F | f/2,8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 14:59, ngày 24 tháng 6 năm 2007 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 5,8 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 180 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 180 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | ACD Systems Digital Imaging |
Ngày giờ sửa tập tin | 16:52, ngày 24 tháng 6 năm 2007 |
Định vị Y và C | Căn giữa |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 14:59, ngày 24 tháng 6 năm 2007 |
Độ nén (bit/điểm) | 5 |
Tốc độ cửa chớp | 6,3125 |
Độ mở ống kính (APEX) | 2,96875 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 2,96875 APEX (f/2,8) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, chế độ tự động |
Ngày giờ nhỏ hơn giây | 625 |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 11.520 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 11.571,428571429 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | inch |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Tỷ lệ phóng lớn kỹ thuật số | 1 |
Kiểu chụp cảnh | Chuẩn |