Tập_tin:Foto3_SGiao_Small.jpg
From Wikipedia, the free encyclopedia
Kích thước hình xem trước: 800×600 điểm ảnh. Độ phân giải khác: 320×240 điểm ảnh | 640×480 điểm ảnh | 1.024×768 điểm ảnh | 1.280×960 điểm ảnh | 2.048×1.536 điểm ảnh.
Tập tin gốc (2.048×1.536 điểm ảnh, kích thước tập tin: 893 kB, kiểu MIME: image/jpeg)
Tập tin này từ Wikimedia Commons. Trang miêu tả nó ở đấy được sao chép dưới đây. Commons là kho lưu trữ tập tin phương tiện có giấy phép tự do. Bạn có thể tham gia. |
Miêu tả
Miêu tảFoto3 SGiao Small.jpg |
Português: Vista sobre a vertente Sudoeste (onde se encontra a Torre e o ponto mais elevado com 1993m) da Serra da Estrela a partir do Vale do Alva. O maciço central encontra-se coberto por neve. É possível identificar São Gião como o aglomerado no campo inferior direito. Portugal English: Sight of the southwestern source of the mountain range Serra da Estrela from the Alva valley. The central bulk covered by snow. It is possible to see São Gião as the accumulation in the right inferior field. |
||||||||
Ngày | 2005-03-02, Uploaded 2005-07-11 | ||||||||
Nguồn gốc | Portuguese wikipedia | ||||||||
Tác giả | pt:Usuário:Marco.veloso | ||||||||
Giấy phép (Dùng lại tập tin) |
|
Khoản mục được tả trong tập tin này
mô tả
captured with Tiếng Anh
Fujifilm FinePix S5000 Tiếng Anh
Lịch sử tập tin
Nhấn vào ngày/giờ để xem nội dung tập tin tại thời điểm đó.
Ngày/giờ | Hình xem trước | Kích cỡ | Thành viên | Miêu tả | |
---|---|---|---|---|---|
hiện tại | 09:07, ngày 9 tháng 8 năm 2005 | 2.048×1.536 (893 kB) | Lusitana | <b>Description</b>: {{portuguese}} Vista sobre a vertente Sudoeste (onde se encontra a Torre e o ponto mais elevado com 1993m) da Serra da Estrela a partir do Vale do Alva. O maciço central encontra-se coberto por neve. É possível identificar [[Sã |
Trang sử dụng tập tin
Có 1 trang tại Wikipedia tiếng Việt có liên kết đến tập tin (không hiển thị trang ở các dự án khác):
Sử dụng tập tin toàn cục
Những wiki sau đang sử dụng tập tin này:
- Trang sử dụng tại ar.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ast.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ca.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ceb.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại cs.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại da.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại de.wikivoyage.org
- Trang sử dụng tại en.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eo.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại es.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại et.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại eu.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại fr.wikivoyage.org
- Trang sử dụng tại gl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại it.wikivoyage.org
- Trang sử dụng tại ja.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ml.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại nn.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại no.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại pl.wikivoyage.org
- Trang sử dụng tại pt.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ro.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại ru.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sco.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sk.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sl.wikipedia.org
- Trang sử dụng tại sv.wikipedia.org
Xem thêm các trang toàn cục sử dụng tập tin này.
Đặc tính hình
Tập tin này chứa thông tin bổ sung, có thể được thêm từ máy ảnh kỹ thuật số hoặc máy quét được sử dụng để tạo hoặc số hóa tệp.
Nếu tập tin đã được sửa đổi so với trạng thái ban đầu, một số chi tiết có thể không phản ánh đầy đủ tập tin đã sửa đổi.
Hãng máy ảnh | FUJIFILM |
---|---|
Dòng máy ảnh | FinePix S5000 |
Thời gian mở ống kính | 1/680 giây (0,0014705882352941) |
Số F | f/8 |
Ngày giờ sinh dữ liệu | 15:51, ngày 2 tháng 3 năm 2005 |
Độ dài tiêu cự thấu kính | 12 mm |
Hướng | Thường |
Phân giải theo bề ngang | 72 điểm/inch |
Phân giải theo chiều cao | 72 điểm/inch |
Phần mềm sử dụng | Digital Camera FinePix S5000 Ver3.00 |
Ngày giờ sửa tập tin | 15:51, ngày 2 tháng 3 năm 2005 |
Định vị Y và C | Đồng vị trí |
Chế độ phơi sáng | Chế độ phong cảnh (đối với ảnh phong cảnh với phông ở trong tiêu cự) |
Điểm tốc độ ISO | 400 |
Phiên bản Exif | 2.2 |
Ngày giờ số hóa | 15:51, ngày 2 tháng 3 năm 2005 |
Độ nén (bit/điểm) | 2 |
Tốc độ cửa chớp | 9,4 |
Độ mở ống kính (APEX) | 6 |
Độ sáng (APEX) | 9,23 |
Độ lệch phơi sáng | 0 |
Khẩu độ cực đại qua đất | 3 APEX (f/2,83) |
Chế độ đo | Lấy mẫu |
Nguồn sáng | Không biết |
Đèn chớp | Đèn flash không chớp, tắt flash cưỡng ép |
Không gian màu | sRGB |
Phân giải X trên mặt phẳng tiêu | 3.827 |
Phân giải Y trên mặt phẳng tiêu | 3.827 |
Đơn vị phân giải trên mặt phẳng tiêu | 3 |
Phương pháp đo | Đầu đo vùng màu một mảnh |
Sửa hình thủ công | Thường |
Chế độ phơi sáng | Phơi sáng tự động |
Cân bằng trắng | Cân bằng trắng tự động |
Kiểu chụp cảnh | Nằm |
Độ sắc nét | 3 |
Khoảng cách tới vật | Không biết |