Trương Tấn Sang
chủ tịch nước thứ 7 của Việt Nam (2011–2016) / From Wikipedia, the free encyclopedia
Trương Tấn Sang (sinh ngày 21 tháng 1 năm 1949) là Chủ tịch nước thứ 7 của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam từ năm 2011 cho đến năm 2016, là Ủy viên Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam của các khóa VIII, IX, X, XI), ông là người đầu tiên giữ chức Trưởng Ban Chỉ đạo Cải cách Tư pháp Trung ương trong suốt nhiệm kỳ Chủ tịch nước, trước đó ông là Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng ban Ban Kinh tế Trung ương từ năm 2001 đến năm 2006, Bí thư Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1996 đến năm 2001 và Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh từ năm 1991 đến năm 1996. Ông là Đại biểu Quốc hội Việt Nam từ khoá IX đến khóa XIII.
Thông tin Nhanh Chức vụ, Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ...
Trương Tấn Sang | |
---|---|
Trương Tấn Sang, tháng 8 năm 2014 | |
Chức vụ | |
Nhiệm kỳ | 25 tháng 7 năm 2011 – 2 tháng 4 năm 2016 4 năm, 252 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Minh Triết |
Kế nhiệm | Trần Đại Quang |
Vị trí | Việt Nam |
Phó Chủ tịch nước | Nguyễn Thị Doan (2007-2016) |
Nhiệm kỳ | 25 tháng 7 năm 2011 – 2 tháng 4 năm 2016 4 năm, 252 ngày |
Tiền nhiệm | Nguyễn Minh Triết |
Kế nhiệm | Trần Đại Quang |
Phó Chủ tịch | Nguyễn Tấn Dũng |
Nhiệm kỳ | 19 tháng 9 năm 2011 – 13 tháng 8 năm 2016 4 năm, 329 ngày |
Tiền nhiệm | Không có |
Kế nhiệm | Trần Đại Quang |
Nhiệm kỳ | 5 tháng 7 năm 2012 – 16 tháng 8 năm 2016 4 năm, 42 ngày |
Tiền nhiệm | Trần Đức Lương |
Kế nhiệm | Trần Đại Quang |
Nhiệm kỳ | 25 tháng 4 năm 2006 – 3 tháng 8 năm 2011 5 năm, 100 ngày |
Tổng Bí thư | Nông Đức Mạnh Nguyễn Phú Trọng |
Tiền nhiệm | Phan Diễn |
Kế nhiệm | Lê Hồng Anh |
Nhiệm kỳ | tháng 1 năm 2000 – 11 tháng 4 năm 2007 |
Tiền nhiệm | Phan Diễn |
Kế nhiệm | Vương Đình Huệ (chức vụ tái lập năm 2012) |
Nhiệm kỳ | 28 tháng 10 năm 1996 – tháng 1 năm 2000 |
Tiền nhiệm | Võ Trần Chí |
Kế nhiệm | Nguyễn Minh Triết |
Nhiệm kỳ | tháng 3 năm 1991 – tháng 7 năm 1996 |
Tiền nhiệm | Nguyễn Vĩnh Nghiệp |
Kế nhiệm | Võ Viết Thanh |
Nhiệm kỳ | 1 tháng 7 năm 1996 – 26 tháng 1 năm 2016 19 năm, 209 ngày |
Nhiệm kỳ | 19 tháng 9 năm 1992 – 22 tháng 5 năm 2016 23 năm, 246 ngày |
Nhiệm kỳ | 1986 – 1988 |
Thông tin chung | |
Sinh | 21 tháng 1, 1949 (75 tuổi) Mỹ Hạnh, Đức Hòa, tỉnh Chợ Lớn, Quốc gia Việt Nam, Liên hiệp Pháp |
Nơi ở | Thành phố Hồ Chí Minh |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | Không |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Vợ | Mai Thị Hạnh[1] |
Con cái | Trương Tấn Sơn Trương Thị Mai Hương |
Học vấn | Cử nhân Luật |
Trường lớp | Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh Học viện Hành chính Quốc gia (Việt Nam) |
Chữ ký | |
Quê quán | xã Hòa Lạc, huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh |
Đóng