Tiếng Malta
tiếng / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tiếng Malta (Malti) là ngôn ngữ quốc gia của Malta và là ngôn ngữ đồng chính thức của quốc gia, cùng với tiếng Anh,[3] đồng thời cũng là một ngôn ngữ chính thức của Liên Minh Châu Âu. Tiếng Malta xuất phát từ tiếng Ả Rập Sicilia, một dạng tiếng Ả Rập phát triển tại Sicilia và sau đó được đưa đến Malta trong thời gian từ cuối thế kỷ thứ chín đến cuối thế kỷ mười hai.[4] Tiếng Malta là một nhánh đặc biệt của tiếng Ả Rập vì nó phát triển độc lập với tiếng Ả Rập văn học, trở thành một ngôn ngữ chuẩn của riêng nó trong thời gian 800 năm Latinh hóa.[5][6] Khoảng một nửa số từ vựng được vay mượn từ tiếng Ý và tiếng Sicilia;[7] từ vựng tiếng Anh chiếm từ 6% đến 20% từ vựng tiếng Malta, tùy theo ước tính.[8] Những từ gốc Semit (tiếng Ả Rập Sicilia) chỉ chiếm một phần ba từ vựng tiếng Malta, nhưng đây thường là những từ vựng cơ bản và có chức năng quan trọng.[9] Tiếng Malta luôn được viết bằng bảng chữ cái Latinh,[10] và là ngôn ngữ Semit duy nhất có dạng chuẩn được viết bằng hệ chữ này.[11]
Tiếng Malta | |
---|---|
Malti | |
Sử dụng tại | Malta |
Tổng số người nói | 520.000 (2012)[1] |
Phân loại | Phi-Á
|
Hệ chữ viết | Latinh (biến thể tiếng Malta) Maltese Braille |
Địa vị chính thức | |
Ngôn ngữ chính thức tại | Malta Liên Minh Châu Âu |
Quy định bởi | Hội đồng Quốc gia Ngôn ngữ Malta Il-Kunsill Nazzjonali tal-Ilsien Malti |
Mã ngôn ngữ | |
ISO 639-1 | mt |
ISO 639-2 | mlt |
ISO 639-3 | mlt |
Glottolog | malt1254 [2] |
Linguasphere | 12-AAC-c |
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA. |