Súng máy Vickers
From Wikipedia, the free encyclopedia
Súng máy Vickers hoặc súng Vickers là tên loại súng máy làm mát bằng nước với cỡ nòng 0,303 inch (7,7 mm). Súng máy Vickers được dùng cho quân đội Anh và khối Thịnh vượng chung Anh. Nó được sản xuất bởi Công ty trách nhiệm hữu hạn Vickers (Vickers Limited). Súng thường yêu cầu một nhóm từ sáu đến tám người sử dụng: Một cầm bắn, một để đỡ dây (băng) đạn vào thân súng, những người còn lại để giúp nạp đạn và thay thế dây đạn mới.[1] Nó phục vụ từ trước Chiến tranh thế giới thứ nhất cho đến năm 1968. Các phiên bản khác được giải nhiệt bằng gió của nó phục vụ trên nhiều máy bay chiến đấu của lực lượng không quân phe Hiệp Ước trong Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Thông tin Nhanh Loại, Nơi chế tạo ...
Súng máy Vickers | |
---|---|
Một khẩu súng máy Vickers | |
Loại | Súng máy hạng nặng |
Nơi chế tạo | Vương quốc Anh |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1912–1968 |
Trận | Chiến tranh thế giới thứ nhất Chiến tranh Chaco Chiến tranh thế giới thứ hai Cách mạng Dân tộc Indonesia Chiến tranh Ấn Độ-Pakistan 1947 Chiến tranh Ả Rập-Israel 1948 Chiến tranh Đông Dương Chiến tranh Triều Tiên Xung đột vũ trang tại Bắc Ireland Khủng hoảng Congo Chiến tranh biên giới phía nam châu Phi |
Lược sử chế tạo | |
Năm thiết kế | 1912 |
Nhà sản xuất | Vickers |
Giai đoạn sản xuất | 1912–1944 |
Thông số | |
Khối lượng | 15 kg (33.07 lb) đến 23 kg (50.71 lb) |
Chiều dài | 1,100 mm (43.31 in.) |
Độ dài nòng | 720 mm (28.35 in.) |
Kíp chiến đấu | 6-8 người |
Đạn | .303 British |
Cỡ đạn | 7.7 mm |
Cơ cấu hoạt động | Nạp đạn bằng lực giật ngắn |
Tốc độ bắn | 450 đến 500 vòng/phút |
Sơ tốc đầu nòng | 744 m/s |
Tầm bắn hiệu quả | 2.187 yd (2.000 m) |
Tầm bắn xa nhất | 4.500 yd (4.100 m) hỏa lực gián tiếp |
Chế độ nạp | đai đạn vải không tự rã 250 viên |
Ngắm bắn | đầu ruồi hoặc thiết bị ngắm. |
Đóng