Siderit
From Wikipedia, the free encyclopedia
Bài này viết về khoáng vật. Đối với hợp chất hóa học, xem Sắt(II) cacbonat.
Siderit (tiếng Anh: Siderite) là một khoáng vật chứa thành phần chính là sắt(II) cacbonat (FeCO3). Tên gọi của nó có từ tiếng Hy Lạp σίδηρος, sideros, nghĩa là sắt. Đây là quặng có giá trị, với 48% là sắt và không chứa lưu huỳnh hay phosphor. Cả magiê và mangan thông thường được thay thế cho sắt.
Thông tin Nhanh Thông tin chung, Thể loại ...
Siderit | |
---|---|
Siderit từ Brasil | |
Thông tin chung | |
Thể loại | Khoáng vật cacbonat |
Công thức hóa học | FeCO3 |
Phân loại Strunz | 05.AB.05 |
Phân loại Dana | 14.01.01.03 |
Hệ tinh thể | Tam phương - Lục phương đa diện thường (3 2/m) |
Nhận dạng | |
Màu | Vàng lợt, xám, nâu, xanh lá cây, đỏ, đen và đôi khi không màu |
Dạng thường tinh thể | Tinh thể dạng bảng, thường cong - kết hạch đến khối. |
Song tinh | Phiến hiếm thấy trên {0112} |
Cát khai | Hoàn hảo trên {0111} |
Vết vỡ | Không phẳng đến vỏ sò |
Độ bền | Giòn |
Độ cứng Mohs | 3,75 - 4,25 |
Ánh | Thủy tinh, có thể như lụa tới như ngọc trai |
Màu vết vạch | Trắng |
Tính trong mờ | Trong mờ đến hơi trong mờ |
Tỷ trọng riêng | 3,96 |
Thuộc tính quang | Đơn trục (-) |
Chiết suất | nω = 1,875 nε = 1,633 |
Khúc xạ kép | δ = 0,242 |
Tán sắc | Mạnh |
Tham chiếu | [1][2] |
Đóng
Siderit có độ cứng Mohs khoảng 3,75-4,25, với trọng lượng riêng là 3,96 và là khoáng vật có ánh kim.