Sardar Azmoun
From Wikipedia, the free encyclopedia
Sardar Azmoun (tiếng Ba Tư: سردار آزمون; sinh ngày 1 tháng 1 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Iran đang chơi cho câu lạc bộ Roma tại Serie A, dưới dạng cho mượn từ Bayer Leverkusen và Đội tuyển bóng đá quốc gia Iran ở vị trí tiền đạo.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Azmoun thi đấu trong màu áo đội tuyển Iran tại FIFA World Cup 2022 | ||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Sardar Azmoun | |||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) | |||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Gonbad-e Kavus, Iran | |||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,86 m[1] | |||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | |||||||||||||||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện nay |
Roma (mượn từ Bayer Leverkusen) | |||||||||||||||||||||||||
Số áo | 9 | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | |||||||||||||||||||||||||
2004–2008 | Oghab Gonbad | |||||||||||||||||||||||||
2008–2009 | Shamoushak Gorgan | |||||||||||||||||||||||||
2009–2010 | Etka Gorgan | |||||||||||||||||||||||||
2010–2013 | Sepahan | |||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2011–2013 | Sepahan | 0 | (0) | |||||||||||||||||||||||
2013–2016 | Rubin Kazan | 27 | (5) | |||||||||||||||||||||||
2015–2016 | → Rostov (mượn) | 35 | (12) | |||||||||||||||||||||||
2016–2017 | Rostov | 27 | (7) | |||||||||||||||||||||||
2017–2019 | Rubin Kazan | 40 | (9) | |||||||||||||||||||||||
2019–2022 | Zenit Saint Petersburg | 79 | (52) | |||||||||||||||||||||||
2022– | Bayer Leverkusen | 32 | (5) | |||||||||||||||||||||||
2023– | → Roma (mượn) | 13 | (1) | |||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||||||||||||||
2014– | Iran | 80 | (51) | |||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 12 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 2 năm 2024 |
Đóng