Rafinha
From Wikipedia, the free encyclopedia
Márcio Rafael Ferreira de Souza, hay còn được biết đến với tên gọi Rafinha, (sinh ngày 7 tháng 9 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Brasil chơi ở vị trí hậu vệ phải cho câu lạc bộ São Paulo. Anh ấy đã có bốn lần khoác áo đội tuyển quốc gia Brasil.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Rafinha thi đấu cho Bayern München năm 2016 | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Márcio Rafael Ferreira de Souza[1] | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 9, 1985 (38 tuổi) | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Londrina, Brasil | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in)[2] | ||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ cánh phải | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | São Paulo | ||||||||||||||||
Số áo | 13 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1992–1997 | Gremio Londrina | ||||||||||||||||
1997–2001 | P.S.T.C. | ||||||||||||||||
2001–2002 | Londrina | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2002–2005 | Coritiba | 37 | (3) | ||||||||||||||
2005–2010 | Schalke 04 | 153 | (7) | ||||||||||||||
2010–2011 | Genoa | 34 | (2) | ||||||||||||||
2011–2019 | Bayern Munich | 179 | (5) | ||||||||||||||
2019–2020 | Flamengo | 32 | (0) | ||||||||||||||
2020–2021 | Olympiakos | 14 | (0) | ||||||||||||||
2021 | Grêmio | 33 | (0) | ||||||||||||||
2022– | São Paulo | 4 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2002–2005 | U-20 Brasil | 8 | (2) | ||||||||||||||
2008 | U-23 Brasil | 8 | (0) | ||||||||||||||
2008–2017 | Brasil | 4 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 2 năm 2022 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 6 năm 2017 |
Đóng
Biệt danh của anh được dịch theo nghĩa đen từ tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là "Tiểu Rafa". Anh là hậu vệ cánh với kĩ thuật cá nhân tốt, nhanh nhẹn, chuyền bóng tốt và có những cú sút xa từ ngoài vòng cấm.[3]