Populus nigra
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Populus nigra là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Thông tin Nhanh Populus nigra, Phân loại khoa học ...
Populus nigra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Salicaceae |
Chi (genus) | Populus |
Đoạn (section) | Aigeiros |
Loài (species) | P. nigra |
Danh pháp hai phần | |
Populus nigra L.[1] |
Đóng