Polyvinylpyrrolidone
From Wikipedia, the free encyclopedia
Polyvinylpyrrolidone (PVP), còn được gọi polyvidone hoặc povidone, là một polymer hòa tan trong nước được làm từ monome N -vinylpyrrolidone:[1]
Bài viết này là một bản dịch thô từ ngôn ngữ khác. Đây có thể là kết quả của máy tính hoặc của người chưa thông thạo dịch thuật. |
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Polyvinylpyrrolidone | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | 1-ethenylpyrrolidin-2-one |
Tên khác | PVP, Povidone PVPP, Crospovidone, Polyvidone |
Nhận dạng | |
Viết tắt | PVP, PVPP, NVP, PNVP |
Số CAS | 9003-39-8 |
ChEMBL | 1909074 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | (C6H9NO)n |
Khối lượng mol | 2,500 – 2,500,000 g·mol−1 |
Bề ngoài | white to light yellow, hygroscopic, amorphous powder |
Khối lượng riêng | 1.2 g/cm³ |
Điểm nóng chảy | 150 đến 180 °C (423 đến 453 K; 302 đến 356 °F) (glass temperature) |
Điểm sôi | |
Các nguy hiểm | |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng