Nhánh
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nhánh trong tiếng Việt có những nghĩa như sau:[1]
- Cây con mới sinh ra thêm từ gốc.
- Cành nhỏ và mềm mọc ra từ thân cây hay cành lớn.
- Cái nhỏ hơn, phân ra từ cái chính nhưng vẫn gắn liền với cái chính.
Từ các định nghĩa trên sẽ có các ý nghĩa trong các ngành khoa học được liệt kê dưới đâyː