Nanosaurus
From Wikipedia, the free encyclopedia
Nanosaurus là một chi khủng long thuộc phân bộ Neornithischian, được Marsh mô tả khoa học năm 1877[1]. Chúng sống khoảng 155 đến 148 triệu năm trước, trong giai đoạn cuối kỷ Jura. Hóa thạch của nó được tìm thấy ở hệ tầng Morrison của miền Tây Nam Hoa Kỳ. Chi này chỉ có một loài được phát hiện là Nanosaurus Agilis. Loài này đã được mô tả và đặt tên bởi Othniel Charles Marsh vào năm 1877. Nanosaurus có một lịch sử phân loại phức tạp, phần lớn là từ Marsh và Peter M. Galton, liên quan đến các chi Laosaurus, Hallopus, Othnielia và Othnielosaurus. Nó đã xếp vào họ Hypsilophodont hoặc Fabrosaur. Nhưng Nanosaurus hiện nay được coi là một thành viên của phân bộ Neornithischia.
Thông tin Nhanh Nanosaurus, Phân loại khoa học ...
Nanosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Kỉ Jura muộn, 155–148 triệu năm trước đây | |
Bộ xương phục dựng | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Tetrapoda |
Nhánh (clade) | Dinosauria |
Chi (genus) | Nanosaurus Marsh, 1877 |
Đóng