MAC-10
From Wikipedia, the free encyclopedia
"Mac 10" đổi hướng tới đây. Đối với các định nghĩa khác, xem Mac 10 (định hướng).
Military Armament Corporation Model 10, còn được gọi là Ingram MAC-10, M10 hay M-10 là loại súng máy nhỏ gọn, chủ yếu dùng hai loại đạn 9x19mm Parabellum và .45 ACP. Một loại nòng giảm thanh có hai đoạn với đoạn trước (đoạn gắn vào nòng) lớn hơn đoạn sau dành cho MAC-10 giúp nó giảm tiếng ồn và giảm độ giật vì vậy làm tăng khả năng kiểm soát khi bắn ở chế độ tự động hoàn toàn (mặc dù nó cũng làm MAC-10 mất cân đối).
Thông tin Nhanh Ingram MAC-10, Loại ...
Ingram MAC-10 | |
---|---|
MAC-10 (.45 ACP) với nòng giảm thanh và không có hộp tiếp đạn | |
Loại | Súng ngắn liên thanh Súng tiểu liên |
Nơi chế tạo | Hoa Kỳ |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1970–nay |
Sử dụng bởi | Xem #Các nước sử dụng
Bolivia Chile Trung Quốc Colombia Cộng hòa Dominica Hy Lạp Guatemala Greece Guatemala Honduras Israel Jordan Liban Malaysia Mexico Maroc Thái Lan Việt Nam Ba Lan Philippines Bồ Đào Nha Ả Rập Xê Út Hàn Quốc Tây Ban Nha Syria Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Hoa Kỳ Uruguay Venezuela |
Trận |
|
Lược sử chế tạo | |
Người thiết kế | Gordon B. Ingram |
Năm thiết kế | 1964 |
Nhà sản xuất | Military Armament Corporation |
Giá thành | $120 |
Giai đoạn sản xuất | 1970–1973 |
Thông số | |
Khối lượng | 2.84 kg (6.26 pounds) không có nòng giảm thanh |
Chiều dài |
|
Độ dài nòng | 146 mm (4.49 inches) |
Chiều rộng |
|
Đạn |
|
Cơ cấu hoạt động | Blowback[2] |
Tốc độ bắn |
|
Sơ tốc đầu nòng |
|
Tầm bắn hiệu quả |
|
Tầm bắn xa nhất | 100 mét (đạn.45 ACP) |
Chế độ nạp |
|
Ngắm bắn | Điểm ruồi |
Đóng