George McGovern
From Wikipedia, the free encyclopedia
George Stanley McGovern (19 tháng 7 năm 1922 – 21 tháng 10 năm 2012) là một nhà sử học Mỹ đồng thời ông còn là 1 chính trị gia. Ông là thành viên của đảng Dân Chủ.
Thông tin Nhanh Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ South Dakota, Tiền nhiệm ...
George McGovern | |
---|---|
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ South Dakota | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 1963 – 3 tháng 1 năm 1981 | |
Tiền nhiệm | Joseph Bottum |
Kế nhiệm | James Abdnor |
Chair of the United States Senate Select Committee on Nutrition and Human Needs | |
Nhiệm kỳ July 1968 – December 1977 | |
Tiền nhiệm | Committee created |
Kế nhiệm | Committee abolished |
Nghị sĩ Hạ viện Hoa Kỳ từ khu vực 1st của South Dakota | |
Nhiệm kỳ ngày 3 tháng 1 năm 1957 – ngày 3 tháng 1 năm 1961 | |
Tiền nhiệm | Harold Lovre |
Kế nhiệm | Ben Reifel |
United States Ambassador to the United Nations Agencies for Food and Agriculture | |
Nhiệm kỳ ngày 15 tháng 4 năm 1998 – ngày 19 tháng 10 năm 2001 | |
Bổ nhiệm | Bill Clinton |
Tiền nhiệm | Laurie Tracy |
Kế nhiệm | Tony Hall |
Director of Food for Peace | |
Nhiệm kỳ ngày 21 tháng 1 năm 1961 – ngày 18 tháng 7 năm 1962 | |
Bổ nhiệm | John F. Kennedy |
Tiền nhiệm | Position established |
Kế nhiệm | Richard W. Reuter |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | George Stanley McGovern (1922-07-19)19 tháng 7, 1922 Avon, South Dakota, Hoa Kỳ |
Mất | 21 tháng 10, 2012(2012-10-21) (90 tuổi) Sioux Falls, South Dakota, Hoa Kỳ |
Đảng chính trị | Democratic |
Phối ngẫu | Eleanor Stegeberg (cưới 1943–2007) |
Con cái | 5[nb 1] |
Alma mater | Dakota Wesleyan University (B.A.) Northwestern University (Ph.D.) |
Tặng thưởng | Distinguished Flying Cross Air Medal (3) |
Chữ ký | |
Phục vụ trong quân đội | |
Thuộc | United States of America |
Phục vụ | United States Army Air Forces |
Năm tại ngũ | 1943–45 |
Cấp bậc | First Lieutenant |
Đơn vị | 741st Bomb Squadron 455th Bombardment Group 15th Air Force |
Tham chiến | European Theatre of World War II |
Đóng