Cộng hòa Nhân dân Hungary
From Wikipedia, the free encyclopedia
Không nên nhầm lẫn với Cộng hòa Xô viết Hungary.
Cộng hòa Nhân dân Hungary (tiếng Hungary: Magyar Népköztársaság) là quốc hiệu chính thức của nước Hungary xã hội chủ nghĩa từ năm 1949 đến năm 1989, do Đảng Công nhân Xã hội chủ nghĩa Hungary lãnh đạo với sự hỗ trợ của Liên Xô.[1] Thể chế này tồn tại cho đến năm 1989, khi các lực lượng đối lập buộc đảng cầm quyền phải từ bỏ chủ nghĩa cộng sản. Nhà nước này xem mình là chế độ kế thừa của Cộng hòa Xô viết Hungary được thành lập vào năm 1919.
Thông tin Nhanh Tổng quan, Vị thế ...
Cộng hòa Nhân dân Hungary
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
1949–1989 | |||||||||
Tổng quan | |||||||||
Vị thế | Quốc gia vệ tinh của Liên Xô[1] | ||||||||
Thủ đô | Budapest | ||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | tiếng Hungary | ||||||||
Tôn giáo chính | không chính thức | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | nhà nước độc đảng Marxist–Leninist | ||||||||
Tổng bí thư | |||||||||
• 1949–1956 (đầu tiên) | Mátyás Rákosi | ||||||||
• 1989 (cuối cùng) | Rezső Nyers | ||||||||
Nguyên thủ quốc gia | |||||||||
• 1949–1950 (đầu tiên) | Árpád Szakasits | ||||||||
• 1988–1989 (cuối cùng) | Brunó Ferenc Straub | ||||||||
Nguyên thủ chính phủ | |||||||||
• 1949–1952 (đầu tiên) | István Dobi | ||||||||
• 1988–1989 (cuối cùng) | Miklós Németh | ||||||||
Lập pháp | Quốc hội | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
Thời kỳ | Chiến tranh Lạnh | ||||||||
• Thành lập | 20 tháng 8 1949 | ||||||||
• Cách mạng Hungary | 23 tháng 10 năm 1956 | ||||||||
• Cơ chế kinh tế mới | 1 tháng 1 năm 1968 | ||||||||
• Kết thúc | 23 tháng 10 1989 | ||||||||
Địa lý | |||||||||
Diện tích | |||||||||
• 1949[2] | 93.011 km2 (35.912 mi2) | ||||||||
• 1955[2] | 93.030 km2 (35.919 mi2) | ||||||||
• 1970[2] | 93.030 km2 (35.919 mi2) | ||||||||
• 1990[2] | 93.030 km2 (35.919 mi2) | ||||||||
Dân số | |||||||||
• 1949[3] | 9204799 | ||||||||
• 1970[3] | 10322099 | ||||||||
• 1990[3] | 10375323 | ||||||||
Kinh tế | |||||||||
Đơn vị tiền tệ | Forint | ||||||||
Mã ISO 3166 | HU | ||||||||
| |||||||||
Đóng