Curculioninae
From Wikipedia, the free encyclopedia
Curculioninae là một phân họ bọ Cánh cứng trong họ Curculionidae (họ Vòi voi). Phân họ này gồm hơn 23.500 loài đã được miêu tả, được xếp vào 2.200 chi, và là phân họ côn trùng có vòi lớn nhất được biết đến.[1]
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Curculioninae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Phân lớp (subclass) | Pterygota |
Phân thứ lớp (infraclass) | Neoptera |
Liên bộ (superordo) | Endopterygota |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Phân bộ (subordo) | Polyphaga |
Phân thứ bộ (infraordo) | Cucujiformia |
Liên họ (superfamilia) | Curculionoidea |
Họ (familia) | Curculionidae |
Phân họ (subfamilia) | Curculioninae |
Tính đa dạng | |
About 30 tribes |
Đóng