Cristiane Rozeira
cầu thủ bóng đá người Brasil / From Wikipedia, the free encyclopedia
Cristiane Rozeira de Souza Silva (sinh ngày 15 tháng 5 năm 1985), còn được gọi là Cristiane, là một cầu thủ bóng đá người Brazil chơi cho câu lạc bộ Brasil São Paulo và đội tuyển bóng đá nữ Brasil. Là một tiền đạo sung sức, cô là một thành viên của các đội tuyển từng giành huy chương bạc của Brazil tại các giải đấu bóng đá thuộc khuôn khổ Thế vận hội Mùa hè 2004 và 2008. Tổng cộng cô đã tham gia vào bốn Giải vô địch bóng đá nữ thế giới và bốn kỳ Thế vận hội Olympic.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Cristiane tại Thế vận hội Rio 2016 | ||||||||||||||
Thông tin cá nhân | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Cristiane Rozeira de Souza Silva[1] | |||||||||||||
Ngày sinh | 15 tháng 5, 1985 (38 tuổi) | |||||||||||||
Nơi sinh | Osasco, São Paulo, Brazil | |||||||||||||
Chiều cao | 170 cm (5 ft 7 in)[2] | |||||||||||||
Vị trí | Forward | |||||||||||||
Thông tin đội | ||||||||||||||
Đội hiện nay | São Paulo | |||||||||||||
Số áo | 10 | |||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
São Bernardo | ||||||||||||||
Clube Atlético Juventus | ||||||||||||||
2005–2006 | 1. FFC Turbine Potsdam | 30 | (17) | |||||||||||
2006–2007 | VfL Wolfsburg | 20 | (7) | |||||||||||
2008 | Linköpings FC | 14 | (6) | |||||||||||
2008–2009 | Corinthians | |||||||||||||
2009–2010 | Chicago Red Stars | 42 | (10) | |||||||||||
2009–2011 | Santos | (27) | ||||||||||||
2011–2012 | WFC Rossiyanka Khimki | 10 | (10) | |||||||||||
2012 | São José | |||||||||||||
2013 | Daekyo Kangaroos | |||||||||||||
2013–2015 | Centro Olímpico | 13 | (15) | |||||||||||
2015–2017 | Paris Saint-Germain FC | 63 | (50) | |||||||||||
2017–2019 | Changchun Zhuoyue | 12 | (5) | |||||||||||
2019– | São Paulo | |||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | ||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | |||||||||||
2002–2004 | U-20 Brasil | |||||||||||||
2003– | Brasil | 104[3] | (94) | |||||||||||
Thành tích huy chương
| ||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 18 tháng 12 năm 2016 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 6 năm 2019 |
Đóng
Đây là một tên người Bồ Đào Nha. Họ đầu tiên hay họ ngoại là Rozeira và họ thứ hai hay họ nội là de Souza Silva.
Ở cấp CLB, Cristiane từng chơi chuyên nghiệp ở Pháp, Đức, Thụy Điển, Hoa Kỳ, Nga và Hàn Quốc, cũng như ở quê hương Brazil của cô.