Cafein
hợp chất hoá học / From Wikipedia, the free encyclopedia
Cafein (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp caféine /kafein/),[1],[1] được gọi theo tiếng latin là cà phê in,[2] theine, mateine, guaranine, methyltheobromine hay 1,3,7-trimethylxanthine, là một xanthine ancaloit có thể tìm thấy được trong các loại hạt cà phê, chè, hạt cola, quả guarana và ca cao.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thêm thông tin Cấu trúc phân tử, Tổng quát ...
Cấu trúc phân tử | |
---|---|
Tổng quát | |
Tên | cafein |
Các tên khác | cà phê in, theine, mateine, guaranine, methyltheobromine và 1,3,7-trimethylxanthine |
Công thức hoá học | C8H10N4O2 |
Số CAS | 58-08-2 |
Đặc điểm | dạng tinh thể, không màu, không mùi, vị đắng |
Tính chất | |
Khối lượng mol | 194,19 g/mol |
Trạng thái | rắn |
Nhiệt độ nóng chảy | 238 °C |
Nhiệt độ sôi | thăng hoa ở 178 °C |
Hoà tan | tan nhiều trong nước và chloroform, một phần trong rượu |
Chỉ dẫn an toàn | |
Chỉ số an toàn và nguy hiểm |
R: ? |
Trừ khi ghi chú thích, mọi số liệu ghi ở Điều kiện tiêu chuẩn. | |
Đóng