Zdeněk Grygera
From Wikipedia, the free encyclopedia
Zdeněk Grygera (phát âm tiếng Séc: [ˈzdɛɲɛk ˈɡrɪɡɛra]; sinh ngày 14 tháng 5 năm 1980) là một cựu cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Séc. Vốn là một cựu hậu vệ, anh nổi tiếng nhờ phạm vi hoạt động, khả năng cạnh trang và sự cơ động, thường chơi ở các vị trí hậu vệ lùi sâu, hậu vệ cánh hoặc tiền vệ đá cánh phải, dù cho có thể chơi ở biên trái hoặc đá trung vệ; mặc dù phòng ngự chắc chắn, anh cũng được biết tới với khả năng tịnh tiến bóng và lối chơi bao sân tốt toàn diện của mình.[3][4][5][6]
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Zdeněk Grygera[1] | ||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 14 tháng 5, 1980 (43 tuổi)[1] | ||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Přílepy, Tiệp Khắc | ||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,84 m (6 ft 1⁄2 in)[2] | ||||||||||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||
1987–1990 | TJ Holešov | ||||||||||||||||||||||
1990–1997 | FK Svit Zlín | ||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
1997–1998 | Svit Zlín | 20 | (1) | ||||||||||||||||||||
1998–2000 | Petra Drnovice | 54 | (3) | ||||||||||||||||||||
2000–2003 | Sparta Prague | 65 | (2) | ||||||||||||||||||||
2003–2007 | Ajax | 78 | (8) | ||||||||||||||||||||
2007–2011 | Juventus | 87 | (3) | ||||||||||||||||||||
2011–2012 | Fulham | 5 | (0) | ||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 309 | (17) | |||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||
2001–2009 | Cộng hòa Séc | 65 | (2) | ||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng