Thông Caribe
loài thực vật / From Wikipedia, the free encyclopedia
Thông Caribe (danh pháp hai phần: Pinus caribaea) là một loài cây thuộc họ Thông (Pinaceae) bản địa khu vực Trung Mỹ, Cuba, Bahamas và quần đảo Turks và Caicos. Loài này được Morelet miêu tả khoa học đầu tiên năm 1851.[2]
Thông tin Nhanh Tình trạng bảo tồn, Phân loại khoa học ...
Thông Caribe | |
---|---|
Pinus caribaea tại Amarkantak, Ấn Độ | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pinophyta |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Pinaceae |
Phân họ (subfamilia) | Pinoideae |
Chi (genus) | Pinus |
Phân chi (subgenus) | (Pinus) |
Loài (species) | P. caribaea |
Danh pháp hai phần | |
Pinus caribaea Morelet, 1851 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pinus hondurensis Sénéclauze ( Xem trong bài) |
Đóng