Sông Hồng
Sông bắt nguồn từ Trung Quốc chảy qua Việt Nam và đổ ra biển Đông / From Wikipedia, the free encyclopedia
Đối với các định nghĩa khác, xem Hồng Hà và Sông Hồng (định hướng).
Sông Hồng (còn gọi là sông Cái, sông Cả, sông Thao, Nhị Hà, Nhĩ Hà) là con sông có tổng chiều dài là 1.149 km[1] bắt nguồn từ Vân Nam, Trung Quốc chảy qua miền Bắc Việt Nam và đổ ra vịnh Bắc Bộ, trên đất Việt Nam dài 556 km.[2] Đây là dòng sông quan trọng của nền văn hóa lúa nước Việt Nam.
Thông tin Nhanh Các quốc gia, Tỉnh ...
Sông Hồng | |
Sông Thao, Hồng Hà, Nhị Hà, Nhĩ Hà, sông Cái, sông Cả, Nguyên Giang | |
Sông | |
Hình chụp cảnh phía Bắc của sông Hồng tại Hà Nội | |
Các quốc gia | Trung Quốc, Việt Nam |
---|---|
Tỉnh | Vân Nam, Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ, Hà Nội, Vĩnh Phúc, Hưng Yên, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định |
Các phụ lưu | |
- tả ngạn | sông Lô |
- hữu ngạn | sông Đà |
Nguồn | |
- Vị trí | dãy núi Hoành Đoạn, Nguy Sơn, Đại Lý, Vân Nam, Trung Quốc |
- Cao độ | 1.776 m (5.827 ft) |
Nguồn phụ | |
- Vị trí | Tường Vân, Đại Lý, Vân Nam, Trung Quốc |
Hợp lưu nguồn | |
- cao độ | 1.200 m (3.937 ft) |
- tọa độ | 25°1′49″B 100°48′56″Đ |
Cửa sông | Cửa Ba Lạt |
- vị trí | biển Đông (ranh giới hai huyện Tiền Hải và Giao Thủy) |
- cao độ | 0 m (0 ft) |
- tọa độ | 20°14′43″B 106°35′20″Đ |
Chiều dài | 1.149 km (714 mi) |
Lưu vực | 143.700 km2 (55.483 dặm vuông Anh) |
Lưu lượng | tại cửa sông |
- trung bình | 2.640 m3/s (93.231 cu ft/s) |
- tối đa | 30.000 m3/s (1.059.440 cu ft/s) |
- tối thiểu | 700 m3/s (24.720 cu ft/s) |
Lưu lượng tại nơi khác (trung bình) | |
- Việt Trì | 900 m3/s (31.783 cu ft/s) |
Đóng