Polyethylen
From Wikipedia, the free encyclopedia
Polyethylen (tiếng Anh: polyethylene hay polyethene; viết tắt: PE), là một nhựa nhiệt dẻo (thermoplastic) được sử dụng rất phổ biến trên thế giới (hàng năm tiêu thụ trên 60 triệu tấn) để làm ra các sản phẩm như ống nhựa, mút cứng, túi nhựa.... Công thức tổng quát của nó là (̵C2H4)̵.
Thông tin Nhanh Danh pháp IUPAC, Tên khác ...
Polyethylen | |
---|---|
Skeletal formula of a polyethylene monomer | |
Mô hình dạng đặc của polyethylene | |
Một mẫu polyethylene tinh luyện | |
Danh pháp IUPAC | Polyethene or Poly(methylene) |
Tên khác | Polythene |
Nhận dạng | |
Số CAS | 9002-88-4 |
KEGG | C19503 |
MeSH | Polyethylene |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Đóng
Polyethylen là một hợp chất hữu cơ (poly) gồm nhiều nhóm ethylen CH2-CH2 liên kết với nhau bằng các liên kết hydro nội phân tử.
Polyethylen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp các monomer ethylen (C2H4).