Năn ngọt
From Wikipedia, the free encyclopedia
"Năn bộp" đổi hướng tới đây. Đối với loại thực phẩm, xem Năn bộp (thực phẩm).
Năng lùn, năng ngọt, năng bộp, cỏ năng, cỏ năng ống, cỏ năng bông đơn hay mã thầy là một loại cỏ năng mọc hoang trên những cánh đồng ngập nước (cả nước mặn và nước ngọt), thuộc chi Cỏ năng (Eleocharis), họ Cói (Cyperaceae), có danh pháp khoa học Eleocharis dulcis Burm.f.. Đây là loài bản địa của châu Á (Trung Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ, Philippines...), Úc, nhiệt đới châu Phi, và nhiều quần đảo khác trong Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.[3] Chúng được thu hái và sử dụng như một loại rau ăn sống hoặc chế biến[4] nhiều món ăn tại Việt Nam. Củ của nó cũng ăn được nên có tên gọi là củ năng.
Thông tin Nhanh Phân loại khoa học, Giới (regnum) ...
Năn ngọt | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Eleocharis |
Loài (species) | E. dulcis |
Danh pháp hai phần | |
Eleocharis dulcis (Burm.f.) Trin. ex Hensch. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Andropogon dulcis Burms.f. |
Đóng
Thông tin Nhanh Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz), Carbohydrat ...
Giá trị dinh dưỡng cho mỗi 100 g (3,5 oz) | |
---|---|
Năng lượng | 406 kJ (97 kcal) |
23.94 g | |
Đường | 4.8 g |
Chất xơ | 3 g |
0.1 g | |
1.4 g | |
Vitamin | Lượng %DV† |
Thiamine (B1) | 12% 0.14 mg |
Riboflavin (B2) | 15% 0.2 mg |
Niacin (B3) | 6% 1 mg |
Acid pantothenic (B5) | 10% 0.479 mg |
Vitamin B6 | 19% 0.328 mg |
Folate (B9) | 4% 16 μg |
Vitamin C | 4% 4 mg |
Vitamin E | 8% 1.2 mg |
Chất khoáng | Lượng %DV† |
Magnesi | 5% 22 mg |
Mangan | 14% 0.331 mg |
Phosphor | 5% 63 mg |
Kali | 19% 584 mg |
Kẽm | 5% 0.5 mg |
† Tỷ lệ phần trăm được ước tính dựa trên khuyến nghị Hoa Kỳ dành cho người trưởng thành,[1] ngoại trừ kali, được ước tính dựa trên khuyến nghị của chuyên gia từ Học viện Quốc gia.[2] |
Đóng