Luca Toni
From Wikipedia, the free encyclopedia
Luca Toni (sinh 26 tháng 5 năm 1977 ở Pavullo nel Frignano, Modena) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ý, thi đấu ở vị trí tiền đạo, từng vô địch World Cup. Hiện tại, anh đã giải nghệ.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Luca Toni | ||
Ngày sinh | 26 tháng 5, 1977 (46 tuổi) | ||
Nơi sinh | Pavullo nel Frignano, Ý | ||
Chiều cao | 1,94 m (6 ft 4 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1990–1994 | Modena | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1994–1996 | Modena | 32 | (7) |
1996–1997 | Empoli | 3 | (1) |
1997–1998 | Fiorenzuola | 26 | (2) |
1998–1999 | Lodigiani | 31 | (15) |
1999–2000 | Treviso | 35 | (15) |
2000–2001 | Vicenza | 31 | (9) |
2001–2003 | Brescia | 44 | (15) |
2003–2005 | Palermo | 80 | (50) |
2005–2007 | Fiorentina | 67 | (47) |
2007–2010 | Bayern München | 60 | (38) |
2009 | Bayern München II | 2 | (0) |
2010 | → Roma (mượn) | 15 | (5) |
2010–2011 | Genoa | 16 | (3) |
2011–2012 | Juventus | 14 | (2) |
2012 | Al Nasr | 7 | (3) |
2012–2013 | Fiorentina | 27 | (8) |
2013–2016 | Verona | 95 | (48) |
Tổng cộng | 586 | (268) | |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2004–2009 | Ý | 47 | (16) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng
Trong suốt sự nghiệp của mình, Toni đã từng thi đấu cho 17 câu lạc bộ khác nhau, trong đó đáng chú ý có Palermo, Fiorentina, Bayern München, Roma, Juventus, Al Nasr và Verona. Anh cũng từng đoạt danh hiệu Vua phá lưới tại Serie A và Bundesliga cũng như Chiếc giày vàng châu Âu trong mùa giải 2005-06.