Lothar Matthäus
cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Đức / From Wikipedia, the free encyclopedia
Lothar Herbert Matthäus (sinh ngày 21 tháng 3 năm 1961) là một cựu cầu thủ bóng đá huyền thoại người Đức, hiện nay ông đang là một huấn luyện viên. Năm 1990, trên cương vị là đội trưởng, ông đã đưa đội tuyển bóng đá quốc gia Đức giành chiến thắng, đoạt ngôi vô địch World Cup 1990, giành danh hiệu Quả Bóng Vàng năm 1990. Một năm sau đó, ông được bầu chọn là cầu thủ xuất sắc nhất thế giới.
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Matthäus năm 2019 | |||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Lothar Herbert Matthäus | ||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 21 tháng 3, 1961 (63 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||
Nơi sinh | Erlangen, Tây Đức | ||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 9 in)[1] | ||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ, Hậu vệ quét | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
1971–1979 | 1. FC Herzogenaurach | ||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
1978–1979 | 1. FC Herzogenaurach | 22 | (20) | ||||||||||||||||||||||||||
1979–1984 | Borussia Mönchengladbach | 162 | (36) | ||||||||||||||||||||||||||
1984–1988 | Bayern Munich | 113 | (57) | ||||||||||||||||||||||||||
1988–1992 | Inter Milan | 115 | (40) | ||||||||||||||||||||||||||
1992–2000 | Bayern Munich | 189 | (28) | ||||||||||||||||||||||||||
2000 | New York MetroStars | 16 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2005 | 1. FC Lokomotive Leipzig | 0 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
2018 | 1. FC Herzogenaurach | 1 | (0) | ||||||||||||||||||||||||||
Tổng cộng | 618 | (181) | |||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||||||||||||||
1979–1983 | U-21 Tây Đức | 15 | (2) | ||||||||||||||||||||||||||
1979–1981 | Tây Đức B | 4 | (1) | ||||||||||||||||||||||||||
1980–2000 | Tây Đức/Đức | 150 | (23) | ||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp quản lý | |||||||||||||||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||||||||||||||
2001–2002 | Rapid Wien | ||||||||||||||||||||||||||||
2002–2003 | Partizan | ||||||||||||||||||||||||||||
2004–2006 | Hungary | ||||||||||||||||||||||||||||
2006 | Atlético Paranaense | ||||||||||||||||||||||||||||
2006–2007 | Red Bull Salzburg (trợ lý) | ||||||||||||||||||||||||||||
2008–2009 | Maccabi Netanya | ||||||||||||||||||||||||||||
2010–2011 | Bulgaria | ||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Đóng