Lưu Tống Vũ Đế
Là nhà chính trị và quân sự hoạt động vào cuối thời Đông Tấn và đồng thời cũng là vị hoàng đế khai quốc của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc / From Wikipedia, the free encyclopedia
Tống Vũ Đế (chữ Hán: 宋武帝, 16 tháng 4 năm 363 - 26 tháng 6 năm 422), tên thật là Lưu Dụ (劉裕), tên tự Đức Dư (德輿), Đức Hưng (德興), tiểu tự Ký Nô (寄奴), quê ở thôn Tuy Dư Lý, huyện Bành Thành[1], là nhà chính trị và quân sự hoạt động vào cuối thời Đông Tấn và đồng thời cũng là vị hoàng đế khai quốc của nhà Lưu Tống trong lịch sử Trung Quốc. Tuy xuất thân bần hàn, nhưng với tài năng của mình, ông bắt đầu đặt chân vào quân đội trong triều đình Đông Tấn, lần lượt kinh qua các chức vụ quan trọng. Năm 405, Lưu Dụ lãnh binh tiêu diệt quân khởi nghĩa của Sở đế Hoàn Huyền, từ đó ông nắm toàn bộ quyền lực trong triều đình. Những năm tiếp theo, Lưu Dụ tiến hành bắc phạt, tiêu diệt các quốc gia của người Hồ ở miền bắc là Nam Yên và Hậu Tần, mở rộng lãnh thổ Đông Tấn. Bên trong, ông tiêu diệt được các thế lực của các tướng lĩnh và quý tộc như Lưu Nghị, Gia Cát Trường Dân, Tư Mã Hưu Chi, củng cố quyền lực lớn mạnh. Năm 416, ông được ban tước vị Tống công và gia phong cửu tích, kiến quốc trên đất 20 quận. Năm 419, ông ép vua Tấn phong cho mình làm Tống vương và sang năm 420 thì đoạt ngôi nhà Tấn, lên ngôi hoàng đế, kiến lập nhà Lưu Tống, triều đại đầu tiên ở phía nam trong thời kì Nam-Bắc triều. Ông ở ngôi được hai năm và qua đời và ngày 26 tháng 6 năm 422, thọ 60 tuổi. Miếu hiệu là Cao Tổ (高祖). Thuỵ hiệu là Vũ Hoàng đế (武皇帝).
Tống Vũ Đế 宋武帝 | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoàng đế Trung Hoa | |||||||||||||||||
Chân dung Lưu Tống Vũ Đế. | |||||||||||||||||
Hoàng đế Đại Tống | |||||||||||||||||
Trị vì | 10 tháng 7 năm 420 – 26 tháng 6 năm 422 (1 năm, 351 ngày) | ||||||||||||||||
Tiền nhiệm | Sáng lập triều đại | ||||||||||||||||
Kế nhiệm | Lưu Tống Thiếu Đế | ||||||||||||||||
Thông tin chung | |||||||||||||||||
Sinh | (363-04-16)16 tháng 4, 363 | ||||||||||||||||
Mất | 26 tháng 6, 422(422-06-26) (59 tuổi) Trung Quốc | ||||||||||||||||
An táng | Sơ Ninh lăng (初宁陵) | ||||||||||||||||
| |||||||||||||||||
Triều đại | Lưu Tống (劉宋) | ||||||||||||||||
Thân phụ | Lưu Kiều | ||||||||||||||||
Thân mẫu | Triệu An Tông |