John Kerry
chính trị gia và nhà ngoại giao người Mỹ (sinh 1943) / From Wikipedia, the free encyclopedia
John Forbes Kerry (sinh ngày 11 tháng 12 năm 1943) là một chính khách Mỹ và Ngoại trưởng Hoa Kỳ thứ 68 từ ngày 1 tháng 2 năm 2013 đến ngày 20 tháng 1 năm 2017 dưới thời Tổng thống Barack Obama. Trước đây, ông từng là một Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ của Massachusetts từ 1985 đến 2013 làm chủ tịch Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Hoa Kỳ. Kerry là ứng viên tổng thống của đảng Dân chủ trong cuộc bầu cử tổng thống 2004 nhưng thua tổng thống đương nhiệm George W. Bush của đảng Cộng hòa.
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin Nhanh Ngoại trưởng Hoa Kỳ thứ 68, Tổng thống ...
John Kerry | |
---|---|
Ngoại trưởng Hoa Kỳ thứ 68 | |
Nhiệm kỳ 1 tháng 2 năm 2013 – 20 tháng 1 năm 2017 3 năm, 354 ngày | |
Tổng thống | Barack Obama |
Tiền nhiệm | Hillary Clinton |
Kế nhiệm | Rex Tillerson |
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ từ Massachusetts | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 1985 – 1 tháng 2 năm 2013 28 năm, 29 ngày | |
Tiền nhiệm | Paul Efthemios Tsongas |
Kế nhiệm | William Maurice "Mo" Cowan |
Chủ tịch Ủy ban Đối ngoại Thượng viện Hoa Kỳ | |
Nhiệm kỳ 6 tháng 1 năm 2009 – 2 tháng 1 năm 2013 3 năm, 362 ngày | |
Tiền nhiệm | Joe Biden |
Kế nhiệm | Bob Menendez |
Chủ tịch Ủy ban Doanh nghiệp nhỏ và Doanh nhân của Thượng viện Hoa Kỳ lần 3 | |
Nhiệm kỳ 4 tháng 1 năm 2007 – 1 tháng 3 năm 2009 2 năm, 56 ngày | |
Tiền nhiệm | Olympia Jean Snowe |
Kế nhiệm | Mary Loretta Landrieu |
Chủ tịch Ủy ban Doanh nghiệp nhỏ và Doanh nhân của Thượng viện Hoa Kỳ lần 2 | |
Nhiệm kỳ 6 tháng 6 năm 2001 – 3 tháng 1 năm 2003 1 năm, 211 ngày | |
Tiền nhiệm | Kit Bond |
Kế nhiệm | Olympia Snowe |
Chủ tịch Ủy ban Doanh nghiệp nhỏ và Doanh nhân Thượng viện Hoa Kỳ lần 3 | |
Nhiệm kỳ 3 tháng 1 năm 2001 – 20 tháng 1 năm 2001 17 ngày | |
Tiền nhiệm | Kit Bond |
Kế nhiệm | Kit Bond |
Phó Thống đốc Massachusetts thứ 66 | |
Nhiệm kỳ 6 tháng 3 năm 1983 – 2 tháng 1 năm 1985 1 năm, 302 ngày | |
Thống đốc | Michael Stanley Dukakis |
Tiền nhiệm | Thomas Phillip O'Neill III |
Kế nhiệm | Evelyn Murphy |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 11 tháng 12, 1943 (80 tuổi) Aurora, Colorado, Hoa Kỳ |
Đảng chính trị | Dân chủ |
Người thân | Cameron Kerry (Em) George W. Bush (Anh em họ) Brice Lalonde (Em họ) |
Chữ ký | |
Website | state |
Phục vụ trong quân đội | |
Thuộc | Hoa Kỳ |
Phục vụ | Hải quân Hoa Kỳ |
Năm tại ngũ | 1966–1978 |
Cấp bậc | Trung úy |
Đơn vị | USS Gridley (DLG-21) Đội tàu Ven biển 1 |
Chỉ huy | PCF-44 PCF-94 |
Tham chiến | Chiến tranh Việt Nam |
Đóng