Imagawa Yoshimoto
Daimyo Nhật Bản thời Sengoku / From Wikipedia, the free encyclopedia
Imagawa Yoshimoto (今川義元 (Kim Xuyên Nghĩa Nguyên), Imagawa Yoshimoto? 12 tháng 6, 1519 - 1560) là một trong các daimyo hàng đầu (lãnh chúa phong kiến) vào đầu thời đại Sengoku ở Nhật Bản. Lấy cơ sở là tỉnh Suruga, ông là một trong ba daimyo thống trị vùng Tōkaidō. Ông là một trong những daimyo có ảnh hưởng lớn cho đến khi qua đời năm 1560.
Thông tin Nhanh 今川義元, Tộc trưởng gia tộc Imagawa ...
Imagawa Yoshimoto 今川義元 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Tộc trưởng gia tộc Imagawa | |||||
Nhiệm kỳ 1536–1560 | |||||
Tiền nhiệm | Imagawa Ujiteru | ||||
Kế nhiệm | Imagawa Ujizane | ||||
Thông tin cá nhân | |||||
Sinh | |||||
Ngày sinh | 1519 | ||||
Nơi sinh | Shizuoka | ||||
Mất | |||||
Ngày mất | 12 tháng 6, 1560 | ||||
Nơi mất | Toyoake | ||||
Giới tính | nam | ||||
Gia quyến | |||||
Thân phụ | Imagawa Ujichika | ||||
Thân mẫu | Jukei-ni | ||||
Phối ngẫu | Jōkei-in | ||||
Hậu duệ | Imagawa Ujizane, Reishō-in, Chōtoku Ichigetsu | ||||
Nghề nghiệp | Samurai, Daimyō | ||||
Tôn giáo | Phật giáo | ||||
Quốc tịch | Nhật Bản | ||||
Thời kỳ | Thời kỳ Chiến Quốc | ||||
Tên tiếng Nhật | |||||
Kanji | 今川 義元 | ||||
Hiragana | いまがわ よしもと | ||||
Katakana | イマガワ ヨシモト | ||||
| |||||
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Đóng