Fabian Giefer
From Wikipedia, the free encyclopedia
Fabian Giefer (sinh 17 tháng 5 năm 1990 tại Adenau, Rhineland-Palatinate) là một cầu thủ bóng đá người Đức, anh chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Bundesliga - Bayer Leverkusen
Thông tin Nhanh Thông tin cá nhân, Tên đầy đủ ...
Fabian Giefer (2015) | |||||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fabian Giefer | ||||||||||||||||
Chiều cao | 1,96 m (6 ft 5 in) | ||||||||||||||||
Vị trí | Thủ môn | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Bayer Leverkusen | ||||||||||||||||
Số áo | 36 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1996-1999 | 1. FC Oberahr | ||||||||||||||||
1999-2003 | TuRa Lommersdorf | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2007-2009 | Bayer Leverkusen II | 37 | (0) | ||||||||||||||
2009- | Bayer Leverkusen | 8 | (0) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2009 | Đức (U.18) | 2 | (0) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 9:04, 19 tháng 2 năm 2012 (UTC) |
Đóng